Bạn biết một dây chuyền sản xuất chả cá chuyên nghiệp gồm những máy móc gì không? Cùng Viễn Đông tìm hiểu về tiềm năng thị trường chả cá và những máy móc cần có trong dây chuyền này nhé!
Với đường bờ biển dài, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc, nguồn lợi từ thủy hải sản Việt Nam có thể khai thác là không nhỏ. Bên cạnh những phương thức bảo quản, buôn bán và xuất khẩu chỉ qua sơ chế thì các doanh nghiệp không ngừng tìm ra những cách thức chế biến mới để đa dạng mặt hàng của mình.
Nhắc tới thủy hải sản thì không thể bỏ qua chả cá, chả mực – một món ăn ngon, lại nhỏ gọn để mang theo, rất phù hợp để làm quà. Cách chế biến chả cá, chả mực nói chung không khó nhưng để có được một dây chuyền sản xuất chả cá, chả mực chuyên nghiệp đạt chuẩn an toàn thì không đơn giản.
Phần lớn các cơ sở sản xuất và chế biến chả cá, chả mực ở Việt Nam vẫn đang chủ yếu dựa vào sức người làm thủ công và chỉ có một số máy móc. Việc làm thủ công như vậy mang đến nhiều bất tiện:
Vậy phải làm thế nào để khắc phục? Câu trả lời chính là bộ dây chuyền thiết bị làm chả cá đạt chuẩn an toàn do Viễn Đông cung cấp.
Một dây chuyền sản xuất chả cá đầy đủ thiết bị gồm:
Tùy vào quy mô kinh doanh và số vốn hiện có, bạn có thể cân nhắc lựa chọn mua một số máy trước và sắm đủ dây chuyền sau.
Tham khảo: Máy làm chả cá công nghiệp chất lượng SỐ 1 tại Viễn Đông!
Dưới đây là thông số về máy xay giò chả hiện có tại Viễn Đông:
Loại máy | Lượng xay (kg/mẻ) | Năng suất (kg/ngày) | Công suất (HP) | Biến tần (HP) | Điện áp | Lưỡi dao |
Máy xay giò 4kg | 3-4 | 40 | 3 | 3 | 220V/380V | Thép 2 cánh |
Máy xay giò chả 5kg | 4-5 | 50 | 4 | 5 | 220V/380V | Thép 2 cánh |
Máy xay giò công nghiệp 7kg | 5-7 | 70 | 5 | 7.5 | 220V/380V | Thép 3 cánh |
Máy làm giò chả 10kg | 7-10 | 100 | 7.5 | 7.5 | 380V | Thép 3 cánh |
Máy xay thịt làm giò 15kg | 12-15 | 150 | 10 | 10 | 380V | Thép 4 cánh |
Máy xay giò chả 20kg | 15-20 | 200 | 15 | 15 | 380V | Thép 4 cánh |
Máy xay giò công nghiệp 25kg | 20-25 | 250 | 20 | 20 | 380V | Thép 4 cánh |
Tham khảo các sản phẩm cụ thể dưới đây!
28,500,000 VND 30,500,000 VND
12,500,000 VND 13,500,000 VND
3,900,000 VND 4,500,000 VND
8,100,000 VND 9,100,000 VND
8,900,000 VND 9,900,000 VND
130,000,000 VND 140,000,000 VND
17,200,000 VND 19,000,000 VND
7,200,000 VND 8,000,000 VND
32,000,000 VND 33,000,000 VND